Phiên âm : fù yī bèi, zǐ yī bèi.
Hán Việt : phụ nhất bối, tử nhất bối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻世代都有交情。如:「我們是多年的交情, 父一輩, 子一輩, 竟然不給面子, 太不夠意思了。」